Kỹ Thuật 1
Kỹ Thuật 2
Click xem hình lớn
VẬT LIỆU HÀN KÍN GỐC POLYURETHANE – FINIX PU 101
FINIX PU 101 là một vật liệu hàn kín gốc polyurethane luôn mềm dẻo định hình theo độ ẩm, một thành phần và có một chất lượng tuyệt vời. Là một polyurethane kết thúc izoxianat mà nó được liên kết qua sự phản ứng của những nhóm izoxianat còn thừa với độ ẩm môi trường. FINIX PU 101 có tính kháng tuyệt vời tới thời tiết, nhiệt, những môi trường đóng băng, nước, hoá chất và những thuộc tính động lực cơ khí. Được thiết kế cho ứng dụng trong những khu vực về xây dựng nhà ở, công cộng, thuộc hàng hải, dầu mỏ, hàng không, hoá chất, đường sắt và những công nghiệp nói chung.
1.ĐẶC TÍNH
· Khả năng bám sát tuyệt vời theo sự dịch chuyển hay rung động bằng một sự cân bằng ứng suất tốt với sự kéo giãn dài.
· Sự bám dính tuyệt vời tới hầu hết những loại vật liệu mặt nền.
· Có thể cho phép phủ lên bởi sơn những dung môi hữu cơ hay sơn nước sau khi định hình.
· Duy trì những đặc tính tính tuyệt vời theo thời gian để kháng thời tiết, nhiệt, khí hậu băng giá, nước và những hoá chất.
· Được xếp loại như là một vật liệu hàn kín bền vững hàng đầu bởi SỰ PHÂN LOẠI ĐỘ BỀN PU-1-9030-A-N, JIS A 5758 HỢP CHẤT HÀN KÍN CHO KIẾN TRÚC.
2.NHỮNG ỨNG DỤNG
· Hàn kín mạch nối của bê tông đúc sãn
· Hàn kín mạch đá lát, gạch xây và những phiến đá hoa cương.
· Hàn kín mạch nối cống rãnh và ống thoát.
· Lấp đầy và che phủ việc xây dựng thùng chứa.
· Sửa chữa vết nứt bê tông
· Lấp đầy rãnh gây ra vết nứt của bê tông kết cấu.
· Hàn kín mạch nối cho phiến đá và tấm dẻo.
· Dùng hàn kín và trét trám tất cả các mạch nối phải chịu đựng sự co ngót và căng giãn.
3.NHỮNG ĐẶC TÍNH
· Chỉ tiêu kỹ thuật trước khi định hình (bảng 1)
Chỉ tiêu
Kết quả thử
Phương pháp thử
Hình dạng nhận biết
Hỗn hợp sệt
JIS A 1439: 2004
Trọng lượng riêng
1.23
“
Khả năng đẩy ra ở 5oC
5 giây
Khả năng đẩy ra ở 20oC
3 giây
Độ sụt ở 35oC
0 mm
Độ sụt ở 50oC
Sự hãm màu
Không
Thời gian định hình ở 20oC, độ ẩm 60%
Tối đa 10 giờ
Hao hụt theo nhiệt độ nóng
Tối đa 9.0 %
· Chỉ tiêu sau khi định hình
(1) những đặc tính kháng thời tiết và mềm dẻo (bảng 2)
thời gian phơi, giờ
0
250 giờ
500 giờ
750 giờ
1000 giờ
M100 100% ứng suất sức căng
(N/cm2)
37
38
43
40
39
M300 300% ứng suất sức căng
93
97
105
104
M500 500% ứng suất sức căng
134
147
158
157
M1000 1000% ứng suất sức căng
280
301
-
Tb ứng suất sức căng đến hư hỏng
N/cm2)
340
314
239
214
Eb ứng suất độ giãn đến hư hỏng
(%)
1050
1020
930
820
770
Phương pháp thử : JIS K 6301
Mẫu : JIS K 6301 No.3 quả tạ hình chuông
Khiểm tra phơi : đồng hồ O đo thời tiết ánh sáng
(2) những đặc tính bám dính kháng nhiệt, kháng nước và độ bền (bảng 3)
Sức căng bám dính
Độ bền
Sau khi lão hoá
(2) sau khi nhiệt nóng
(3) sau khi nhúng vào nước
Loại [9030]
Những mặt nền
Nhiệt độ thử
20oC
-10oC
(4)
bản có động cơ
M50 50% ứng suất sức căng
18
33
22
20
OK
Tmax ứng suất sức căng tối đa
128
189
107
174
125
Emax sự kéo giãn dài tối đa
836
749
714
753
839
(1) sự thất bại
CF
Phương pháp thử : JIS a 1439: 2004
(1) CF: sự thất bại về lực cố kết, AF: sự thất bại về độ bám dính, MF: sự thất bại về việc trộn lẫn.
(2) Những điều kiện nhiệt nóng : trong 14 ngày ở 90oC
(3) Những điều kiện nhúng nước : trong 7 ngày ở 20oC
(4) Lớp lót bằng OP- 2013
(5) Độ bám dính của FINIX PU 101 tới những vật liệu mặt nền khác nhau (bảng 4)
Mặt nền
ứng suất sức căng tối đa (N/cm2)
Sự kéo giãn dài tối đa (%)
Sự thất bại
Vữa
sự thất bại về lực cố kết
Đá phiến
Gỗ Lauan của phi-lip-pin
117
654
sự thất bại về mặt nền
Thép
556
sự thất bại về việc trộn lẫn
Thép mạ tráng kẽm
94
536
Thép tráng thiếc
83
510
nhôm được phủ Methacrylate
724
thép được phủ Polyurethane
139
925
thép được phủ Melamnine
135
890
Thep được phủ Polyester
145
955
Nhựa PVC cứng rắn
90
520
ABS
116
630
FRP
98
Phươg pháp thử: JIS A 1439: 2004; lớp lót: op-2013
CF: sự thất bại về lực cố kết, AF: sự thất bại về độ bám dính, SF: sự thất bại về mặt nền, PF: sự thất bại về sự bám dính của lớp lót.
4.NHỮNG ĐẶC TÍNH (đặc điểm kỹ thuật Liên Bang US)
Đáp ứng FS TT-S-00230C và ASTM C-920:2001
Đặc tính
Đặc điểm kỹ thuật
Kết quả thử nghiệm
Sự hãm màu và thay đổi màu
ASTM C-920:2001
ASTM C-510:1997
Không hãm màu và không có sự thay đổi màu
Khả năng đẩy ra
ASTM C-1183:1997
40.3ml/ phút (dạng mức NS)
Những đặc tính lưu biến (độ chảy)
F.S.TT-S-00230C
ASTM C-639:2001
Sự dịch chuyển theo chiều dọc: 0mm võng xuống
Sự dịch chuyển theo chiều ngang: không có sự biến dạng
Độ cứng vết lõm vào
ASTM C-661:1998
Cột A 34
Thời gian định hình tự nhiên
ASTM C-679:1997
72 giờ trở lên.
Sự phân loại (độ bám dính & lực cố kết dưới chu kỳ dịch chuyển)
ASTM C-719:1998
dạng fl, phân loại A không có sự thất bại về sự liên kết.
Những tác động của sự lão hoá nhiệt độ lên sự hao hụt trọng lượng, nứt và mủn bụi, trung bình
ASTM C-1246:2000
6.8% không nứt và mủn bụi
Những tác động của thời tiết được tăng cấp
Được chấp nhận ASTM C-793:1997
Không có những nứt sau thử nghiệm uốn cong và phơi dưới tia UV
Độ bám dính trong việc bóc lớp, trung bình
Được chấp thuận ASTM C-794: 2001
24.9N (5.61lbf)
Sự chứng nhận/ xác định vật liệu bởi FTIR
Vật liệu gốc Polyurethane
Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp
ASTM C-711
Tốt
Những tính chất vật lý sau sự bức xạ tia UV (thời gian phơi là 1000 giờ)
ASTM D-793 (D-412:1980)
Ban đầu
Sau khi phơi
sức căng tối đa (lb/in2)
548
346
Sức kéo giãn dài tối đa (%)
1100
800
Lưu lại được
sức căng tối đa 63%
Sức kéo giãn dài tối đa 73%
5.ĐÓNG GÓI & MÀU SẮC
Hạng mục
Đóng gói
Màu sắc
FINIX PU 101
Ống cứng có đầu vòi tròn 320ml x 10/gói
Ống mềm 600ml x 20/gói
thùng 5kg 4 lít x 2/gói
Xám, trắng, ngà, nâu đen, đen
Cảnh báo về việc lưu kho và thi công
· FINIX PU 101 nên được lưu kho ở những điều kiện khô mát tránh phơi nắng trực tiếp.
· FINIX PU 101 phản ứng nhạy cảm với cồn rượu và sẽ không định hình nếu bị phản ứng trước
· Vì như thế, tránh thi công ứng dụng trên những môi trường có chứa cồn rượu, ví dụ như những thi công ứng dụng ngẫu nhiên của vật liệu hàn kín gốc silicone mà chúng bay hơi cồn rượu trong môi trường do vậy dẫn đến là nó phản ứng.
Sự phòng ngừa về sự an toàn
Sự kích ứng mắt và da và độc có thể qua tiếp xúc tự nhiên. Vì vậy các bạn cần phải theo những sự đề phòng sau:
· Tránh tiếp xúc da. Nếu xảy ra, ngay lập tức tẩy bằng giẻ nhúng dung môi và rửa kỹ lưỡng dưới dòng nước chảy với xà phòng.
· Tránh tiếp xúc mắt. Nếu xảy ra, ngay lập tức tạt rửa với nhiều nước và cần gặp bác sĩ.
· Không sử dụng gần lửa.
· Không ăn uống hay hút thuốc trong khu vực làm việc.
· Không sử dụng hay thi công mà không tham khảo bản hướng dẫn thi công.
· Những đề phòng an toàn chi tiết được thể hiện trong MSDS (bảng dữ liệu an toàn vật liệu)
Thông tin thể hiện ở đây được dựa trên những hiểu biết hiện tại của chúng tôi. Chúng tôi không cung cấp sự đảm bảo hay bảo hành cho những vật liệu được thực hiện cho những điều kiện khác nhau không nằm trong phạm vị quản lý của chúng tôi.tất cả những trường hợp thử riêng rẽ nên được nghiên cứu và kiểm tra để có những thông số riêng trước khi có bất cứ đơn hàng và cung cấp nào.