Kỹ Thuật 1
Kỹ Thuật 2
Click xem hình lớn
>> Tính chất
- Không màu, không mùi hơi đục, trơn nhầy như nước xà phòng.
- Tỉ lệ chất rắn không bay hơi từ 26,5%-31%.
- Tỉ trọng ở 25oC từ 1,17-1,20
- Tính dễ bay hơi như khí là 0%
- Không bắt cháy nổ, điểm sôi ở 101oC.
- Độ nhờn từ 13-15 centipose ở 25oC, 20 vòng/phút: 10Mpa.s (cP)
- Giá trị pH 10,5- 11,5
- Thành phần : sodium silicate modified (chủ yếu), Na, Si, Fe, Cu, Ni, Zn, nước và hoạt chất.
>> Đặc tính
- Hàn gắn nứt hiện hữu rộng đến 2mm, và tái hàn gắn nứt co ngót nhỏ như sợi tóc trong tương lai. Vết nứt rộng trên 2mm sẽ được xử lý kết hợp với Indofill (dung dịch canxi).
- Chống thấm nước hiệu quả.
- Giảm thiểu tối đa sự ăn mòn bởi muối.
- Tăng độ cứng bề mặt bê tông.
- Giảm sự nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi bất thường
- Cho phép bê tông ‘thở’ và thoát hơi nước một cách tự nhiên.
- Phù hợp xử lý cho những hạng mục chịu áp lực nước cao.
- Không độc hai cho nước sinh hoạt và môi trường sống.
- Hiệu quả khi thi công phủ lớp bê tông nhựa Asphalt nóng đến 160oC lên bề mặt có xử lý Indoseal.
- Không làn thay đổi tính bám dính tự nhiên của bê tông nhựa Asphalt lên mặt bê tông có xử lý Hidrotecma_SP.
- Kháng sự trơn trượt.
>> Lãnh vực ứng dụng
- Công trình giao thông : mặt sàn cầu, sàn đậu xe, đường phi đạo, cầu cảng, cầu đường bộ hành,...
- Dầm, sàn những kết cấu bê tông đúc sẵn
- Bề mặt sàn công nghiệp, công trình thủy điện, nhà máy nước, ...
- Sàn mái, sân thượng, sàn lộ thiên, sân vận động, giảng đường,...
>> Ích lợi sử dụng
- Tuổi thọ công trình bền lâu.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai.
- Cho phép sử dụng ngay sau lần bảo dưỡng nước đầu tiên, đẩy nhanh tiến độ thi công, mang lại nhiều thuận lợi trong thi công và khai thác.
>> Đóng gói
- Phuy nhựa 200 lít, thùng nhựa 5, 10, 20, 30 lít.